Bình oxy y tế
-Bình khí oxy y tế được sử dụng cho gia đình hoặc bệnh viện trong tình trạng cấp cứu. kích cỡ vừa phải, dể dàng cho việc di chuyển. Tiện lợi khi đổi khí. mua bình lần đầu,lần sau đem bình ra đổi
–Bình oxy dùng cho cá nhân thở tại nhà là loại bình chứa khí oxy được sản xuất tại xưởng với độ tinh khiết 99,8% oxy,được nén trong các loại bình 2 lít, 5 lít, 8 lít, 40 lít ở áp xuất quy định,các vỏ chứa khí oxy y tế phải được kiểm định độ an toàn 3 năm 1 lần,thời hạn kiểm định được in lên vỏ bình
Biểu hiện của thiếu oxy trong máu:
- Lo âu, bồn chồn, hốt hoảng.
- Hô hấp: cảm giác khó thở, thở nhanh.
- Tim mạch: nhịp tim nhanh, loạn nhịp, đánh trống ngực, tăng huyết áp.
- Thần kinh: lẫn lộn, mất định hướng, dị cảm.
- Thiếu oxy nặng: tím tái nhiều, thở chậm hoặc ngừng thở, loạn nhịp tim, tụt huyết áp, rối loạn ý thức.
- Sinh hoá: người lớn, trẻ em và nhũ nhi > 28 ngày tuổi: PaO2< 80mmHg, SaO2< 95% (thở khí trời). Với trẻ sơ sinh: PaO2<50mmHg, SaO2<88%.
BÌNH OXY Y TẾ 40 LÍT
-Thông số kỹ thuật:
- Loại bình: 40 lít
- Trọng lượng: 48kg – 60kg
- Dung tích bình: 6 m³
- Chiều cao: 1,33m
- Đường kính bình: 299 mm
- Van chai: QF-2C
BÌNH OXY Y TẾ 8 LÍT (bình oxy cá nhân)
-Thông số kỹ thuật
-Thông số kỹ thuật:
- Loại bình: 8 lít
- Trọng lượng: 11,2kg
- Dung tích bình: 1,2 m³
- Chiều cao: 0,55 m
- Đường kính bình: 145 mm
- Van chai: QF-2C
BÌNH OXY Y TẾ 5 LÍT (bình oxy mini)
-Thông số kỹ thuật
- Loại bình: 5 lít
- Trọng lượng: 6,8 kg
- Dung tích bình: 0,75 m³
- Chiều cao: 0,45 m
- Đường kính bình: 120 mm
- Van chai: QF-2C
– Đồng hồ oxy, thở oxy:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.